Đối với những người mình yêu thương ai cũng muốn đặt cho họ một biệt danh thật độc đáo và ấn tượng ngoài cách gọi tên thật. Bài viết này sẽ gợi ý cho bạn những biệt danh hay nhất dành cho người yêu, bạn bè, tên tiếng nước ngoài hoặc cho bạn thân trên Zalo, Facebook.
Những biệt danh hay và dễ thương dành cho người yêu, crush là nam
Tên biệt danh, danh hiệu dành cho người yêu là con trai có thể xuất phát từ vóc dáng, ngoại hình hay sở thích…những biệt danh thú vị sẽ tạo thêm hương vị ngọt ngào và là chất xúc tác giúp tình yêu của bạn trở nên vui vẻ, ý nghĩa hơn.

Chồng gọi: Bạn có thể dùng biệt danh này để lưu số điện thoại của bạn trai.
Pet: Nghĩa là vật nuôi của bạn.
Chàng ngốc đáng yêu: Cách gọi yêu thương dành cho người yêu của bạn.
Cowboy: Nghĩa là chàng trai núi rừng.
Baby boy: Chàng trai bé nhỏ.
Ck iu: Chồng yêu.
Ahihi đồ ngốc: Biệt danh theo trend.
Anh bạn đời: Ý muốn gắn bó với anh ấy suốt cả cuộc đời này.
Anh iu: Một biệt danh đơn giản nhưng đầy ý nghĩa. I
u chồng nhất: Nghĩa là yêu chồng nhất.
Chàng ngốc: Một biệt danh đáng yêu.
Cục nợ: Biệt danh độc đáo.
Heo iu: Đây là một biệt danh khá hợp lý nếu người yêu của bạn tuổi Hợi.
Người hầu: Biệt danh trùng với tên của một bài hát vô cùng ý nghĩa.
Anh trai mưa: Biệt danh đặt theo trend của bài hát Em gái mưa.
Iu nhất trên đời: Trên đời này em chỉ yêu mỗi mình anh.
Honey: Biệt danh ngọt ngào quen thuộc.
Hoàng tử trong mơ: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng.
Bạn đời: Biệt danh dành cho chồng.
Ông xã: Biệt danh nổi tiếng thời 9x.
Crush: Biệt danh đặt cho người mà mình thích.
Heo mập: Dành cho bạn trai có thân hình mũm mĩm.
Ngân hàng: Biệt danh dành cho bạn trai nhiều tiền.
Đồ đáng ghét: Biệt danh nghe đáng ghét nhưng thực ra không phải vậy.
Hero: Nghĩa là anh hùng.
Của nợ: Nợ ở đây là nợ tình.
Chàng trai năm ấy: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng của Việt Nam.
Biệt danh hay và đáng yêu dành cho người yêu, crush là nữ

Dominic: Chúa tể.
Doris: Xinh đẹp.
Bà xã: Đây là biệt danh khá phổ biến cho người yêu là nữ.
Nhỏ ơi: Một biệt danh khá đáng yêu.
Công chúa: Biệt danh được nhiều chị em yêu thích.
Lamb: Biệt danh mang nghĩa là em gái nhỏ nhắn.
Cục nợ đời tôi: Một biệt danh siêu dễ thương.
Bánh bao: Dành cho cô nàng người yêu mũm mĩm.
My Darling: Nghĩa là người yêu của tôi.
Sư tử: Biệt danh dành cho cô người yêu khá hung dữ.
My life: Cuộc đời tôi.
Big Love: Tình yêu lớn.
Xoài xanh: Nghe biệt danh thôi mà đã thấy chua rồi.
Công chúa nhỏ: Biệt danh thể hiện sự đáng yêu.
Lọ lem: Biệt danh đặt theo nhân vật trong truyện cổ tích.
Nấm lùn: Biệt danh dành cho người yêu có chiều cao khiêm tốn.
Hằng Nga: Biệt danh dành cho người yêu có ngoại hình xinh đẹp
Vk iu: Vợ yêu.
Emi u: Tên gọi khá phổ biến.
Ngực lép: Biệt danh dành cho những cô nàng có vòng 1 khiêm tốn.
Vợ gọi: Biệt danh để lưu trong danh bạ.
Cute: Dễ thương.
Baby Girl: Nghĩa là cô gái nhỏ.
Hổ cái: Biệt danh dành cho người yêu hung dữ.
Mèo con: Biệt danh đáng yêu.
Bà già khó tính: Biệt danh dành cho cô nàng có tính cách khó tính.
Iu vợ nhất: Chắc chắn các cô nàng sẽ rất thích biệt danh mà bạn đặt cho họ.
Cục vàng: Có nghĩa là quý báu.
Vợ là số 1: Biệt danh hàng đầu trong việc nịnh người yêu.
Cục cưng: Biệt danh đặt theo người miền Tây.
Biệt danh độc đáo dành cho bạn thân
Chó
Pet
Pesto
Híp
Tũn
Hớn
Tí
Ruồi
Tũn
Cá vàng
Heo
Con điên
Điên
Mụp
|
Gà khờ
Kent
Heo mọi
Còi
Béo
Kìn
Dog
Xoăn
Tèo
Rùa
Giun
Thọt
Chập
Con đẫy
|
Monkey
Gà tồ
Nhóc
Xì Trùm
Ngố
Tồ Tẹt
Con mắm
Cò
Tun
Tỏn
Tủn
Tít
…
|
Biệt hiệu cho người yêu bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa cho cả nam và nữ
Dưới đây là những biệt danh bằng tiếng Anh ý nghĩa có thể sử dụng cho cả nam và nữ.
1. Amore Mio: Người tôi yêu.
2. Abigail: Nguồn vui.
3. Agatha: Điều tốt đẹp.
4. Amanda: Dễ thương.
5. Anastasia: Người tái sinh.
6. Amazing One: Người gây bất ngờ, ngạc nhiên.
7. Beloved: Yêu dấu.
8. Bettina: Ánh sáng huy hoàng.
9. Coral: Viên đá nhỏ.
10. Dear Heart: Trái tim yêu mến.
11. Soul Mate: Anh/em là định mệnh.
12. Darling: Người mến yêu, thành thật, thẳng thắn, cởi mở.
13. Dora: Món quà.
14. Everything: Tất cả mọi thứ.
15. Peach: Quả đào.
16. Oreo: Bánh Oreo.
17. Hot Chocolate: Sô cô la nóng.
18. Honey Bee: Ong mật, siêng năng, cần cù.
19. Pup: Chó con.
20. Honey Badger: Người bán mật ong, ngoại hình dễ thương.
21. Pudding Pie: Bánh Pudding.
22. Snoochie Boochie: Quá dễ thương.
23. Favorite: Yêu thích.
24. Tammy: Hoàn hảo.
25. Zea: Lương thực.
|
26. Thalia: Niềm vui.
27. Hot Stuff: Quá nóng bỏng.
28. Pumpkin: Quả bí ngô.
29. Roxanne: Bình minh.
30. Mirabelle: Kì diệu và đẹp đẽ.
31. Zera: Hạt giống.
32. Ophelia: Chòm sao thiên hà.
33. Mandy: Hòa đồng, vui vẻ.
34. Mercy: Rộng lượng và từ bi.
35. Snapper: Cá chỉ vàng.
36. Soda Pop: Ngọt ngào và tươi mới.
37. Miranda: Người đáng ngưỡng mộ.
38. Honey: Mật ong, ngọt ngào.
39. Ulrica: Thước đo cho tất cả.
40. Myra: Tuyệt vời.
41. Leticia: Niềm vui.
42. Kyla: Đáng yêu.
43. Karen: Đôi mắt.
44. Jemima: Chú chim bồ câu.
45. Iris: Cầu vồng.
46. Ivy: Quà tặng của thiên chúa.
47. Gale: Cuộc sống.
48. Geraldine: Người vĩ đại.
49. Guinevere: Tinh khiết.
50. Sunny: Ánh mặt trời.
|
Biệt danh hay bằng tiếng Anh hay cho người yêu là nữ
Angel: Thiên thần.
Angel face: Gương mặt thiên thần.
Amore Mio: Người tôi yêu.
Agnes: Tinh khiết, nhẹ nhàng.
Babe: Bé yêu. Dù bạn bao nhiêu tuổi thì trong lòng của người ấy bạn vẫn là những cô bé đáng yêu.
Beautiful: Xinh đẹp.
Bun: Ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho.
Binky: Rất dễ thương.
Button: Chiếc cúc áo, nhỏ bé và dễ thương.
Bear: Con gấu.
Bug Bug: Đáng yêu.
Chicken: Con gà.
Chiquito: Đẹp lạ kỳ.
Cuddle Bunch: Âu yếm.
Cuddles: Sự ôm ấp dễ thương.
Cuddly Bear: Con gấu âu yếm.
Cutie Patootie: Dễ thương, đáng yêu.
Cuppycakes: Ngọt ngào.
Candy: Kẹo.
Cutie Pie: Bánh nướng dễ thương.
Doll: Búp bê.
Dearie: Người yêu dấu.
Everything: Tất cả mọi thứ.
Fruit Loops: Ngọt ngào, thú vị và hơi điên rồ.
Pamela: Ngọt ngào như mật ong.
Gumdrop: Dịu dàng, ngọt ngào.
Sugar: Ngọt ngào.
Fluffer Nutter: Ngọt ngào, đáng yêu.
My Apple: Trái táo của anh.
Zelda: Hạnh phúc.
Madge: Một viên ngọc.
Twinkie: Tên của một loại kem.
Laverna: Mùa xuân.
Maia: Một ngôi sao.
Nadia: Niềm hy vọng.
Olga: Thánh thiện.
Regina: Hoàng hậu.
Ruby: Viên hồng ngọc.
Rita: Viên ngọc quý.
Sharon: Bình yên.
Tanya: Nữ hoàng.
Zelene: Ánh mặt trời.
Primrose: Nơi mùa xuân bắt đầu.

Những biệt danh tiếng Anh hay cho người yêu là nam
Quackers: Dễ thương nhưng hơi khó hiểu.
Mooi: Một anh chàng điển trai
My All: Tất cả mọi thứ của tôi.
Sugar Lips: Đôi môi ngọt ngào.
Baby Boy: Chàng trai bé bỏng. 3
Cookie: Bánh quy, ngọt và ngon.
Casanova: Quyến rũ, lãng mạn.
Emperor: Hoàng đế.
Foxy: Láu cá.
Flame: Ngọn lửa.
Gorgeous: Hoa mỹ.
Good Looking: Ngoại hình đẹp.
Giggles: Luôn tươi cười, vui vẻ.
Hero: Anh hùng, người dũng cảm.
Hercules: Khỏe khoắn.
Cowboy: Cao bồi, người ưa tự do và thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh.
Cute Pants: Chiếc quần dễ thương.
Dumpling: Bánh bao.
Daredevil: Người táo bạo và thích phiêu lưu.
Duck: Con vịt.
Ecstasy: Mê ly, ngọt ngào.
Handsome: Đẹp trai.
Heart Throb: Sự rộn ràng của trái tim.
Hubby: Chồng yêu.
Jelly Bean: Kẹo dẻo.
Other Half: Không thể sống thiếu anh.
Prince Charming: Chàng hoàng tử quyến rũ.
Nemo: Không bao giờ đánh mất.
Rocky: Vững như đá, gan dạ, can trường.
Randy: Bất kham.
Iceman: Người băng, lạnh lùng.
Iron Man: Người Sắt, mạnh mẽ và quả cảm.
Knight In Shining Armor: Hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói.
Sparkie: Tia lửa sáng chói.
Night Light: Ánh sáng ban đêm.
My Sunshine: Ánh dương của tôi.
Lovey: Cục cưng.
Tổng hợp những biệt danh hay nhất bằng tiếng Anh, Trung, Nhật và Hàn
Bạn muốn thay đổi biệt danh cho bạn bè, người yêu nhưng đã chán dùng biệt danh bằng tiếng Việt thì có thể tham khảo danh sách biệt danh bằng tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn sau:
Anh
Aniolku: thiên thần
Baby doll: bạn gái giống như em bé búp bê
Honey: mật ong, ý nói cô gái hoặc chàng trai ngọt ngào
Kitten: cô gái giống như chú mèo con
Belle: Cô gái đẹp như hoa khôi
Pooh: Cô bé có chiều cao khiêm tốn
Caramella: Kẹo ngọt
Precious: Sự quý mến với người bạn trai hoặc bạn gái
Boo Bear: gấu Boo.
|
Trung
Biệt danh dành cho đàn ông:
Cao Lãng: Là người mang khí chất và tư tưởng phóng khoáng.
Anh Kiệt: Người đàn ông kiệt xuất.
Thuần Nhã: Người mang vẻ đơn giản.
Thành Minh: Người con trai luôn sáng suốt, tốt bụng.
Nhật Huy: Mặt trời huy hoàng.
Biệt danh dành cho phụ nữ:
Hân Nghiên: Sự vui vẻ.
Lệ Tuyết: Mang nghĩa là giọt nước mắt đẹp.
Vũ Gia: Chỉ người vụ nữ thuần khiết.
Hi Vân: Là áng mây vui vẻ.
Tịnh Hương: Vẻ đẹp nhã nhặn và đẹp đẽ.
|
Nhật
Biệt danh dành cho phái nữ:
Aiko: Chỉ sự xinh đẹp.
Moe: Nói về sự đáng yêu.
Mika: Là trăng non.
Kami: Nữ thần.
Misaki: Xinh xắn.
Biệt danh dành cho nam:
Ebisu: Vị thần may mắn.
Kano: Vị thần của nước.
Maito: Siêu mạnh mẽ.
Yuuka: Sự tài giỏi.
Raiden: Vị thần sấm chớp.
|
Hàn
Bora
Boram
Dahye
Dasom
Eun Ji
Lim
Lucy
Min-Ji
Minju
Mina
Jihyun
Jimin
Jennie
Jisoo
Chaeyoung
Dasom
Taeyang
Mino
Taemin
Kai
Taeyeon
|
Biệt danh theo tên
Mỗi người đều có tính cách, sở thích và ngoại hình riêng và bạn có thể dựa vào đó để đặt biệt danh.
Trâm: Trâm trầm ngâm, Trâm mặt mâm.
Hiếu: Hiếu hóng hớt, Hiếu hời hợt, Hiếu hư hỏng, Hiếu hậm hực, Hiếu hừng hực.
Long: Long công công, Long mông cong.
Quyên: Quyên Quyên, hoa đỗ Quyên.
Hương: Hương hóm hỉnh, Hương hư hỏng, Hương hâm hấp, Hương xinh.
Minh: Minh mũm mĩm.
Hùng: Hùng hào hoa.
Linh: Linh xinh xắn, Linh lung linh.
Quyên: Quyên chuyên cần.
Ngân: Ngân ngẩn ngơ.
Tuấn: Tuấn tuồn tuột.
Ngọc: Ngọc ngốc nghếch.
Nga: Nga ngơ ngáo.
Dung: Dung ung dung.
Hiền: Hiền thiên sứ.
Mai: Mai thảo mai.
Huy: Huy hảo hán, Huy ham hố, Huy thích tiền.
Hải: Hải hóng hớt.
Hà: Hà haha.
Vân: Vân vân, Vân điệu, Vân lâng câng.
Phương: Phương phúng phính, Phương phầm phập.
Quỳnh: Quỳnh búp bê, Quỳnh mạnh mẽ, Quỳnh quấn quýt.
Bảo: Bảo bảnh bao, Bảo Bảo.
Hạnh: Hạnh vòng 3, Hanh manh mún.
Mai: Mai mộng mơ, Mai mỡ màng, Mai mập mạp.
Nam: Nam can đảm, Nam mẫn cảm.
Trên đây là tổng hợp những biệt danh hay, danh hiệu độc đáo dành cho bạn bè, người yêu được sử dụng thường xuyên nhất. Hãy tìm hiểu kỹ ý nghĩa của từng cái tên và đưa ra lựa chọn thích hợp. Hy vọng qua bài viết này Truesmart sẽ giúp được các bạn cách đặt tên cho đúng và ý nghĩa phù hợp.
Xem thêm: Tổng hợp +100 Key Office 2016 Kích hoạt và Active bản quyền mới 2021